Đọc nhanh: 倒挂 (đảo quải). Ý nghĩa là: treo ngược, ngược; trái (ví với cho rằng cao thì lại thấp, cho rằng thấp thì lại cao). Ví dụ : - 崖壁上古松倒挂。 cây thông già như bị treo ngược trên sườn núi.. - 购销价格倒挂 (指商品收购价格高于销售价格)。 Giá hàng mua vào cao hơn giá hàng bán ra.
倒挂 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. treo ngược
上下颠倒地挂着
- 崖壁 上 古松 倒挂
- cây thông già như bị treo ngược trên sườn núi.
✪ 2. ngược; trái (ví với cho rằng cao thì lại thấp, cho rằng thấp thì lại cao)
比喻应该高的反而低,应该低的反而高
- 购销 价格 倒挂 ( 指 商品 收购价格 高于 销售价格 )
- Giá hàng mua vào cao hơn giá hàng bán ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒挂
- 迎面 一阵 狂风 把 我 挂 得 倒退 了 好几步
- trận cuồng phong trước mặt thổi tôi lùi lại mấy bước.
- 崖壁 上 古松 倒挂
- cây thông già như bị treo ngược trên sườn núi.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 购销 价格 倒挂 ( 指 商品 收购价格 高于 销售价格 )
- Giá hàng mua vào cao hơn giá hàng bán ra.
- 一句 话 把 他 驳倒 了
- chỉ một câu là bác đổ được anh ta
- 这张 照片 挂 倒 了
- Tấm ảnh này treo ngược rồi.
- 杂技演员 用脚 钩住 绳索 倒挂 在 空中
- diễn viên xiếc móc chân vào dây treo ngược người trong không trung.
- 我们 国家 这种 脑体倒挂 的 现象 是 不 正常 的
- hiện tượng thu nhập lao động trí óc thấp hơn lao động chân tay này ở đất nước chúng ta là việc rất bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
挂›