Đọc nhanh: 拟稿 (nghĩ cảo). Ý nghĩa là: khởi thảo; bản thảo; thảo (công văn). Ví dụ : - 李校长亲自拟稿呈报上级。 hiệu trưởng Lý tự mình viết bản thảo trình lên cấp trên.
拟稿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khởi thảo; bản thảo; thảo (công văn)
(拟稿儿) 起草稿 (多指公文)
- 李校长 亲自 拟稿 呈报 上级
- hiệu trưởng Lý tự mình viết bản thảo trình lên cấp trên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拟稿
- 难以 比拟
- khó so sánh
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 他 把 玉米 稿 收集 起来
- Anh ấy thu thập thân cây ngô.
- 他 完成 了 论文 的 初稿
- Anh ấy hoàn thành bản thảo đầu tiên của luận văn.
- 他 大吵大闹 , 吹牛 不 打草稿
- Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.
- 他拟 下午 写 作业
- Anh ấy dự định chiều nay làm bài tập.
- 李校长 亲自 拟稿 呈报 上级
- hiệu trưởng Lý tự mình viết bản thảo trình lên cấp trên.
- 他们 拟 今年 结婚
- Họ dự định kết hôn trong năm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拟›
稿›