Đọc nhanh: 路见不平,拔刀相助 (lộ kiến bất bình bạt đao tướng trợ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) vội vàng đến giải cứu, (văn học) can thiệp khi một người nhìn thấy một sự bất công (thành ngữ), chơi hiệp sĩ trắng.
路见不平,拔刀相助 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) vội vàng đến giải cứu
fig. to rush to the rescue
✪ 2. (văn học) can thiệp khi một người nhìn thấy một sự bất công (thành ngữ)
lit. to intervene when one sees an injustice (idiom)
✪ 3. chơi hiệp sĩ trắng
to play the white knight
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路见不平,拔刀相助
- 路见不平 , 拔刀相助
- giữa đường gặp chuyện bất bình, rút dao tương trợ (ra tay cứu giúp)
- 我 相信 他 有 能力 , 问题 是 不要 拔苗助长
- Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.
- 刚 和 小李 吵 了 一架 不巧 下班 时 又 碰见 了 他 真是 冤家路窄
- Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.
- 这 条 山路 很 险峻 , 一边 是 悬崖峭壁 , 一边 是 深不见底 的 沟壑
- Con đường núi này rất dốc, một bên là vách đá , một bên là khe núi sâu không thấy đáy.
- 看见 了 不平 的 事 , 他 都 想管
- hễ thấy chuyện bất bình là anh ấy đều muốn can thiệp vào
- 我 的 车 发动 不 起来 了 , 我 就 向 碰巧 路过 的 人 求助
- Xe của tôi không khởi động được nữa, vì vậy tôi đã nhờ cậy vào người đi ngang qua tình cờ để được giúp đỡ.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
⺈›
刀›
助›
平›
拔›
相›
见›
路›