Đọc nhanh: 相助 (tương trợ). Ý nghĩa là: đến sự giúp đỡ của ai đó, để giúp đỡ lẫn nhau, cưu mang. Ví dụ : - 路见不平,拔刀相助。 giữa đường gặp chuyện bất bình, rút dao tương trợ (ra tay cứu giúp). - 缓急相助 giúp nhau những việc khó khăn
相助 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đến sự giúp đỡ của ai đó
to come to sb's help
- 路见不平 , 拔刀相助
- giữa đường gặp chuyện bất bình, rút dao tương trợ (ra tay cứu giúp)
- 缓急 相助
- giúp nhau những việc khó khăn
✪ 2. để giúp đỡ lẫn nhau
to help one another
✪ 3. cưu mang
从旁帮助
✪ 4. tương trợ
彼此帮助
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相助
- 互相帮助
- Giúp đỡ lẫn nhau
- 互相帮助
- giúp nhau
- 同门 要 互相帮助
- Đồng môn cần giúp đỡ lẫn nhau.
- 朋友 之间 要 互相帮助
- Giữa bạn bè cần giúp đỡ lẫn nhau.
- 大家 旅进旅退 , 互相帮助
- Mọi người cùng tiến cùng lùi, hỗ trợ lẫn nhau.
- 他倩人 相助 完成 了 任务
- Anh ấy nhờ người giúp hoàn thành nhiệm vụ.
- 同行 之间 应该 互相帮助
- Người cùng ngành nên giúp đỡ lẫn nhau.
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
相›