Đọc nhanh: 鼎力相助 (đỉnh lực tướng trợ). Ý nghĩa là: Chúng tôi rất biết ơn sự giúp đỡ quý báu của bạn..
鼎力相助 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chúng tôi rất biết ơn sự giúp đỡ quý báu của bạn.
We are most grateful for your valuable assistance.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼎力相助
- 他们 的 能力 不相称
- Khả năng của họ không tương xứng.
- 我 相信 他 有 能力 , 问题 是 不要 拔苗助长
- Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 多蒙 鼎力 协助 , 无 任 感谢
- được sự hợp tác đắc lực của quý vị, chúng tôi vô cùng biết ơn!
- 他们 的 实力 相当 不错
- Sức mạnh của họ khá tốt.
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 他 借助 力量 完成 了 艰巨 的 任务
- Anh ấy nhờ vào sức mạnh để hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
助›
相›
鼎›