Đọc nhanh: 相助一臂 (tướng trợ nhất tí). Ý nghĩa là: đỡ chân đỡ tay.
相助一臂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đỡ chân đỡ tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相助一臂
- 互相帮助
- Giúp đỡ lẫn nhau
- 我们 一直 相互 帮助
- Chúng tôi luôn luôn giúp đỡ lẫn nhau.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 助 你 一臂之力
- giúp anh một tay
- 设有 困难 , 当助 一臂之力
- Giả sử có khó khăn, xin giúp một tay.
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
助›
相›
臂›