Đọc nhanh: 同恶相助 (đồng ác tương trợ). Ý nghĩa là: ☆Tương tự: đồng ác tương tế 同惡相濟..
同恶相助 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ☆Tương tự: đồng ác tương tế 同惡相濟.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同恶相助
- 他们 相求 帮助
- Họ yêu cầu giúp đỡ lẫn nhau.
- 同门 要 互相帮助
- Đồng môn cần giúp đỡ lẫn nhau.
- 他们 互相帮助 解决问题
- Họ giúp đỡ lẫn nhau để giải quyết vấn đề.
- 同行 之间 应该 互相帮助
- Người cùng ngành nên giúp đỡ lẫn nhau.
- 他们 亮相 了 不同 的 意见
- Họ đã bộc lộ các ý kiến khác nhau.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 两个 问题 有 相同 的 答案
- Hai câu hỏi có đáp án giống nhau.
- 两个 学生 的 积分 相同
- Hai học sinh có điểm tích lũy giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
同›
恶›
相›