Đọc nhanh: 拔钉子 (bạt đinh tử). Ý nghĩa là: nhổ gai trong mắt; nhổ đinh (thanh trừ người hoặc chướng ngại vật của đối phương).
拔钉子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhổ gai trong mắt; nhổ đinh (thanh trừ người hoặc chướng ngại vật của đối phương)
比喻清除敌方设置的障碍物或安置的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔钉子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 他 正在 用 锤子 起 钉子
- Anh ấy đang dùng búa để nhổ đinh.
- 他 将 钉子 完全 打进去
- Anh ta đã đóng đinh hoàn toàn vào trong.
- 墙上 的 钉子 突出 出来 了
- Cái đinh trên tường lòi ra.
- 他 用 锤子 把 钉子 锤 进去 了
- Anh ấy dùng chiếc búa đóng chiếc đinh vào rồi.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 我用 镊子 拔掉 了 脚 上 的 刺
- Tôi dùng nhíp để nhổ những chiếc gai ra khỏi chân.
- 小孙女 用 镊子 拔掉 了 奶奶 的 白头发
- Cô cháu gái nhỏ dùng nhíp nhổ tóc trắng cho bà ngoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
拔›
钉›