Đọc nhanh: 拒腐防变 (cự hủ phòng biến). Ý nghĩa là: chống tham nhũng và ngăn chặn sự suy thoái đạo đức.
拒腐防变 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chống tham nhũng và ngăn chặn sự suy thoái đạo đức
to fight corruption and forestall moral degeneration
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拒腐防变
- 她 抗拒 任何 形式 的 改变
- Cô ấy chống đối mọi hình thức thay đổi.
- 木材 经过 风干 可以 防止 腐烂
- vật liệu gỗ đã phơi khô thì có thể chống mục.
- 甲醛 溶于 水中 , 就是 防腐剂 福尔马林
- Nếu dung dịch formaldehyde hòa tan trong nước sẽ là chất bảo quản formalin.
- 防腐剂
- chất chống phân huỷ
- 这种 方便面 不 含 防腐剂
- Loại mì ăn liền này không chứa chất bảo quản.
- 这种 果汁 不 含 人工 防腐剂
- Loại nước trái cây này không chứa chất bảo quản nhân tạo.
- 这种 食品 不得 添加 防腐剂
- Loại thực phẩm này không được thêm chất bảo quản vào.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
拒›
腐›
防›