Đọc nhanh: 枨触 (trành xúc). Ý nghĩa là: đụng phải; chạm phải; tiếp xúc; sờ; ấn, cảm động; làm mủi lòng; làm xúc động.
枨触 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đụng phải; chạm phải; tiếp xúc; sờ; ấn
触动
✪ 2. cảm động; làm mủi lòng; làm xúc động
感动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枨触
- 他 用 简练 而 鲜明 的 笔触 来 表现 祖国 壮丽 的 河山
- anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc
- 他 接触 到 了 我 的 手
- Anh ấy chạm vào tay tôi.
- 他们 的 观点 相 抵触
- Quan điểm của họ mâu thuẫn với nhau.
- 他 对 此事 很 有 感触
- anh ấy rất có cảm xúc với việc này.
- 从 我 接触 的 人 来看 这种 产品质量 不错
- Đánh giá từ những người tôi đã tiếp xúc, sản phẩm này chất lượng khá tốt.
- 领导 应该 多 跟 群众 接触
- Lãnh đạo nên tiếp xúc nhiều với quần chúng.
- 他 的 故事 触动 了 我 的 心
- Câu chuyện của anh ta đã chạm đến trái tim tôi.
- 他 在 暗中摸索 了 半天 , 忽然 触动 了 什么 , 响 了 一下
- anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枨›
触›