Đọc nhanh: 触电 (xúc điện). Ý nghĩa là: điện giật; bị điện giựt.
触电 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điện giật; bị điện giựt
人或动物接触较强的电流机体触电会受到破坏,甚至死亡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触电
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 你 小心 点儿 , 别 触电 !
- Con cẩn thận chút, đừng để điện giật!
- 这部 电影 触动 了 我 的 心
- Bộ phim này làm cảm động tôi.
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
触›