Đọc nhanh: 笔触 (bút xúc). Ý nghĩa là: bút pháp; ngòi bút (phong cách viết trong thư hoạ, văn chương...); giọng văn. Ví dụ : - 他用简练而鲜明的笔触来表现祖国壮丽的河山。 anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc. - 他以锋利的笔触讽刺了旧社会的丑恶。 anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
笔触 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bút pháp; ngòi bút (phong cách viết trong thư hoạ, văn chương...); giọng văn
书画、文章等的笔法;格调
- 他 用 简练 而 鲜明 的 笔触 来 表现 祖国 壮丽 的 河山
- anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc
- 他 以 锋利 的 笔触 讽刺 了 旧社会 的 丑恶
- anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔触
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 下笔成章
- hạ bút thành chương
- 空灵 的 笔触
- bút pháp linh hoạt kỳ ảo.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 一笔勾销
- một nét bút xoá sạch
- 他 以 锋利 的 笔触 讽刺 了 旧社会 的 丑恶
- anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
- 他 用 简练 而 鲜明 的 笔触 来 表现 祖国 壮丽 的 河山
- anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笔›
触›