Đọc nhanh: 抵牾 (để ngộ). Ý nghĩa là: mâu thuẫn; xung khắc.
抵牾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mâu thuẫn; xung khắc
矛盾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵牾
- 他用 手 抵着 下巴颏儿
- Nó chống tay lên cằm.
- 他 干活儿 抵得过 两三个 人
- Anh ấy làm việc hơn hai ba người.
- 他 工作 抵偿 了 债务
- Anh ấy làm việc để đền bù khoản nợ.
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 他们 终于 抵达 港口
- Bọn họ cuối cùng đã tới cảng.
- 他 抵挡 住 了 金钱 的 诱惑
- Anh ấy chống lại được sự cám dỗ của tiền bạc.
- 他 用 房子 来 抵 贷款
- Anh ấy dùng nhà để thế chấp khoản vay.
- 银行 对 这样 的 大笔 贷款 一定 要 有 抵押物
- Ngân hàng nhất định phải có tài sản thế chấp cho khoản vay lớn như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抵›
牾›