Đọc nhanh: 触处 (xúc xứ). Ý nghĩa là: khắp nơi; mọi nơi; đâu đâu.
触处 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khắp nơi; mọi nơi; đâu đâu
处处;到处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触处
- 不同 的 工具 有 不同 的 用处
- Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.
- 此处 血泊 触目惊心
- Vũng máu ở đây thật đáng kinh ngạc.
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
- 不要 把 人 说 得 一无是处
- không nên nói người ta tồi tệ quá vậy.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
- 一句 话触 到 他 的 痛处
- chỉ một câu nói mà đã đụng vào nỗi đau của anh ấy.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
触›