Đọc nhanh: 抵补 (để bổ). Ý nghĩa là: bổ khuyết; bù vào. Ví dụ : - 抵补损失 bù vào tổn thất
抵补 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bổ khuyết; bù vào
补足所缺的部分
- 抵补 损失
- bù vào tổn thất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵补
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 抵补 损失
- bù vào tổn thất
- 他们 正在 补救 系统 问题
- Họ đang khắc phục vấn đề hệ thống.
- 他们 抵抗 了 敌人 的 进攻
- Họ đã chống lại cuộc tấn công của kẻ thù.
- 他们 决定 抵抗 外来 的 压力
- Họ quyết định chống lại áp lực từ bên ngoài.
- 他们 抵御 了 外敌 的 入侵
- Họ đã chống lại sự xâm lược của kẻ thù.
- 他们 几个 人 是 同一 年 毕业 的 , 后来 的 经历 也 大抵 相同
- họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抵›
补›