Đọc nhanh: 负疚 (phụ cứu). Ý nghĩa là: bứt rứt; áy náy; đau đớn trong lòng. Ví dụ : - 事情没办好,感到负疚。 việc chưa làm xong, cảm thấy áy náy trong lòng.
负疚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bứt rứt; áy náy; đau đớn trong lòng
自己觉得抱歉,对不起人
- 事情 没 办好 , 感到 负疚
- việc chưa làm xong, cảm thấy áy náy trong lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负疚
- 事情 没 办好 , 感到 负疚
- việc chưa làm xong, cảm thấy áy náy trong lòng.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 负疚
- cảm thấy đau lòng; day dứt.
- 乙方 会 负责 卸货
- Bên B sẽ phụ trách dỡ hàng.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 事无大小 , 都 有人 负责
- Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疚›
负›