Đọc nhanh: 抱拳 (bão quyền). Ý nghĩa là: chắp tay; cung tay làm lễ (xưa làm lễ, một tay nắm lại, tay kia bao lấy nắm tay này, chắp lại để trước ngực).
抱拳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chắp tay; cung tay làm lễ (xưa làm lễ, một tay nắm lại, tay kia bao lấy nắm tay này, chắp lại để trước ngực)
旧时的一种礼节,一手握拳,另一手抱着拳头,合拢在胸前
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱拳
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
- 他 向 老师 抱怨 课程 太难
- Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.
- 饱以老拳 ( 用 拳头 足足地 打 他 一顿 )
- đấm nó một trận.
- 他们 终于 抱 上 了 儿子
- Họ cuối cùng cũng có đứa con trai.
- 他们 抱 在 一起 哭泣
- Họ ôm nhau khóc thầm.
- 他们 热情 地 拥抱 彼此
- Họ ôm nhau nhiệt tình.
- 他们 相 见时 狂喜 地 拥抱 起来
- khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抱›
拳›