Đọc nhanh: 实感抱歉 (thực cảm bão khiểm). Ý nghĩa là: tôi lúc đầu đã có sự hoài nghi với bạn; thật cảm thấy có lỗi. Ví dụ : - 我当初对您存有疑心,实感抱歉。 lúc đầu tôi có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải với anh.. - 我当初对你存有疑心,实感抱歉。 Tôi ban đầu đã có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải
实感抱歉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôi lúc đầu đã có sự hoài nghi với bạn; thật cảm thấy có lỗi
- 我 当初 对 您 存有 疑心 , 实感 抱歉
- lúc đầu tôi có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải với anh.
- 我 当初 对 你 存有 疑心 , 实感 抱歉
- Tôi ban đầu đã có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实感抱歉
- 他 对 这事 感到 很 抱歉
- Anh ấy rất xin lỗi về điều này.
- 她 真心 地 感到 抱歉
- cô ấy thực sự cảm thấy áy náy.
- 小红 对 朋友 感到 很 抱歉
- Tiểu Hồng cảm thấy rất có lỗi với bạn mình.
- 妈妈 为 孩子 感到 抱歉
- Người mẹ cảm thấy có lỗi với con.
- 这件 事 让 他 感到 抱歉
- Sự việc này khiến anh áy náy.
- 我 为 我 所说 的话 感到 抱歉
- Tôi áy náy vì những lời tôi đã nói.
- 我 当初 对 您 存有 疑心 , 实感 抱歉
- lúc đầu tôi có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải với anh.
- 我 当初 对 你 存有 疑心 , 实感 抱歉
- Tôi ban đầu đã có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
感›
抱›
歉›