Đọc nhanh: 歉意 (khiểm ý). Ý nghĩa là: sự áy náy; sự day dứt; lời xin lỗi. Ví dụ : - 他表达了深深的歉意。 Anh ấy bày tỏ sự xin lỗi sâu sắc.. - 老板对员工表达歉意。 Sếp bày tỏ sự xin lỗi với nhân viên.. - 我接受他的歉意。 Tôi chấp nhận lời xin lỗi của anh ấy.
歉意 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự áy náy; sự day dứt; lời xin lỗi
抱歉的意思
- 他 表达 了 深深 的 歉意
- Anh ấy bày tỏ sự xin lỗi sâu sắc.
- 老板 对 员工 表达 歉意
- Sếp bày tỏ sự xin lỗi với nhân viên.
- 我 接受 他 的 歉意
- Tôi chấp nhận lời xin lỗi của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 歉意
✪ 1. A + 向/ 对 + B + 表示 + 歉意
A bày tỏ sự áy náy/ xin lỗi tới B
- 他 向 我 表示歉意
- Anh ấy tỏ ý xin lỗi với tôi.
- 她 向 父母 表示歉意
- Cô ấy tỏ ý xin lỗi với cha mẹ.
✪ 2. Định ngữ (Ai đó/很深/深深/内心) + 的 + 歉意
"歉意" vai trò trung tâm ngữ
- 他 的 歉意 让 人 感动
- Lời xin lỗi của anh ấy khiến người khác cảm động.
- 她 很 深 的 歉意 是 真诚 的
- Lời xin lỗi sâu sắc của cô ấy là chân thành.
✪ 3. 深表/深致 + 歉意
xin thứ lỗi/bày tỏ sự xin lỗi
- 我们 对 这 一 失误 深表歉意
- Chúng tôi chân thành xin lỗi về sai sót này.
- 深 致歉 意 , 请 接受
- Tôi thành thật xin lỗi, mong được lượng thứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歉意
- 他 向 我 表示歉意
- Anh ấy tỏ ý xin lỗi với tôi.
- 深 致歉 意
- Thật sự áy náy.
- 他 的 歉意 让 人 感动
- Lời xin lỗi của anh ấy khiến người khác cảm động.
- 我 希望 能 亲口 对 你 表达 我 的 歉意
- Tôi mong có thể chính miệng nói lời xin lỗi của tôi với bạn.
- 我们 对 这 一 失误 深表歉意
- Chúng tôi chân thành xin lỗi về sai sót này.
- 她 很 深 的 歉意 是 真诚 的
- Lời xin lỗi sâu sắc của cô ấy là chân thành.
- 他 真心实意 来 道歉 你 怎么 把 他 拒之门外
- Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?
- 在 此 我们 深表歉意 请 您 在 候机厅 休息 等候 通知
- Chúng tôi vô cùng xin lỗi quý khách, xin hãy nghỉ ngơi ở phòng chờ máy bay và đợi thông báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
歉›