歉意 qiànyì
volume volume

Từ hán việt: 【khiểm ý】

Đọc nhanh: 歉意 (khiểm ý). Ý nghĩa là: sự áy náy; sự day dứt; lời xin lỗi. Ví dụ : - 他表达了深深的歉意。 Anh ấy bày tỏ sự xin lỗi sâu sắc.. - 老板对员工表达歉意。 Sếp bày tỏ sự xin lỗi với nhân viên.. - 我接受他的歉意。 Tôi chấp nhận lời xin lỗi của anh ấy.

Ý Nghĩa của "歉意" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

歉意 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự áy náy; sự day dứt; lời xin lỗi

抱歉的意思

Ví dụ:
  • volume volume

    - 表达 biǎodá le 深深 shēnshēn de 歉意 qiànyì

    - Anh ấy bày tỏ sự xin lỗi sâu sắc.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn duì 员工 yuángōng 表达 biǎodá 歉意 qiànyì

    - Sếp bày tỏ sự xin lỗi với nhân viên.

  • volume volume

    - 接受 jiēshòu de 歉意 qiànyì

    - Tôi chấp nhận lời xin lỗi của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 歉意

✪ 1. A + 向/ 对 + B + 表示 + 歉意

A bày tỏ sự áy náy/ xin lỗi tới B

Ví dụ:
  • volume

    - xiàng 表示歉意 biǎoshìqiànyì

    - Anh ấy tỏ ý xin lỗi với tôi.

  • volume

    - xiàng 父母 fùmǔ 表示歉意 biǎoshìqiànyì

    - Cô ấy tỏ ý xin lỗi với cha mẹ.

✪ 2. Định ngữ (Ai đó/很深/深深/内心) + 的 + 歉意

"歉意" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - de 歉意 qiànyì ràng rén 感动 gǎndòng

    - Lời xin lỗi của anh ấy khiến người khác cảm động.

  • volume

    - hěn shēn de 歉意 qiànyì shì 真诚 zhēnchéng de

    - Lời xin lỗi sâu sắc của cô ấy là chân thành.

✪ 3. 深表/深致 + 歉意

xin thứ lỗi/bày tỏ sự xin lỗi

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen duì zhè 失误 shīwù 深表歉意 shēnbiǎoqiànyì

    - Chúng tôi chân thành xin lỗi về sai sót này.

  • volume

    - shēn 致歉 zhìqiàn qǐng 接受 jiēshòu

    - Tôi thành thật xin lỗi, mong được lượng thứ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歉意

  • volume volume

    - xiàng 表示歉意 biǎoshìqiànyì

    - Anh ấy tỏ ý xin lỗi với tôi.

  • volume volume

    - shēn 致歉 zhìqiàn

    - Thật sự áy náy.

  • volume volume

    - de 歉意 qiànyì ràng rén 感动 gǎndòng

    - Lời xin lỗi của anh ấy khiến người khác cảm động.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng néng 亲口 qīnkǒu duì 表达 biǎodá de 歉意 qiànyì

    - Tôi mong có thể chính miệng nói lời xin lỗi của tôi với bạn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen duì zhè 失误 shīwù 深表歉意 shēnbiǎoqiànyì

    - Chúng tôi chân thành xin lỗi về sai sót này.

  • volume volume

    - hěn shēn de 歉意 qiànyì shì 真诚 zhēnchéng de

    - Lời xin lỗi sâu sắc của cô ấy là chân thành.

  • volume volume

    - 真心实意 zhēnxīnshíyì lái 道歉 dàoqiàn 怎么 zěnme 拒之门外 jùzhīménwài

    - Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?

  • volume volume

    - zài 我们 wǒmen 深表歉意 shēnbiǎoqiànyì qǐng nín zài 候机厅 hòujītīng 休息 xiūxī 等候 děnghòu 通知 tōngzhī

    - Chúng tôi vô cùng xin lỗi quý khách, xin hãy nghỉ ngơi ở phòng chờ máy bay và đợi thông báo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+10 nét)
    • Pinyin: Qiàn
    • Âm hán việt: Khiểm
    • Nét bút:丶ノ一フ一一丨丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCNO (廿金弓人)
    • Bảng mã:U+6B49
    • Tần suất sử dụng:Cao