Đọc nhanh: 抚养权 (phủ dưỡng quyền). Ý nghĩa là: Quyền nuôi con. Ví dụ : - 对于有孩子的家庭,离婚时孩子的抚养权是一个绕不过去的问题。 Đối với những gia đình có con, việc giành quyền nuôi con khi ly hôn là vấn đề không thể không có.
抚养权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quyền nuôi con
抚养权是指父母对其子女的一项人身权利,抚养有婚生的抚养与非婚生的抚养之分,在现实生活中由于各种原因的出现与发生,导致父母对子女的抚养权得不到很好的保障。
- 对于 有 孩子 的 家庭 , 离婚 时 孩子 的 抚养权 是 一个 绕 不 过去 的 问题
- Đối với những gia đình có con, việc giành quyền nuôi con khi ly hôn là vấn đề không thể không có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抚养权
- 抚养 孩子 很 辛苦
- Nuôi dạy con cái rất vất vả.
- 他们 共同 抚养 孩子
- Họ cùng nhau nuôi dưỡng con cái.
- 他们 负责 抚养 孤儿
- Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
- 他 和 前妻 争夺 抚养权
- Anh ấy và vợ cũ đang giành nhau quyền nuôi con.
- 她 抚养 了 一只 宠物狗
- Cô ấy đã nuôi một chú chó.
- 她 精心 抚养 了 她 的 孩子
- Cô ấy đã nuôi dạy con cái với tất cả tình yêu thương.
- 法院 推定 抚养费 是 按时 交 的
- Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn
- 对于 有 孩子 的 家庭 , 离婚 时 孩子 的 抚养权 是 一个 绕 不 过去 的 问题
- Đối với những gia đình có con, việc giành quyền nuôi con khi ly hôn là vấn đề không thể không có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
抚›
权›