Đọc nhanh: 抚养成人 (phủ dưỡng thành nhân). Ý nghĩa là: nuôi dưỡng (một đứa trẻ). Ví dụ : - 把儿女抚养成人。 nuôi nấng con cái trưởng thành.
抚养成人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nuôi dưỡng (một đứa trẻ)
to bring up (a child)
- 把 儿女 抚养 成人
- nuôi nấng con cái trưởng thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抚养成人
- 把 儿女 抚养 成人
- nuôi nấng con cái trưởng thành.
- 教养 成人
- dạy dỗ thành người.
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 把 孩子 扶养 成人
- nuôi nấng con cái thành người.
- 主人 要求 仆人 完成 任务
- Chủ yêu cầu người hầu hoàn thành nhiệm vụ.
- 母亲 历尽 千亲 万苦 , 把 他 从 襁褓 中 抚育 成人
- mẹ đã trải qua bao nhiêu gian khổ, nuôi nó từ tấm bé cho tới khi trưởng thành.
- 他们 有些 人 养成 了 严重 的 自卑感
- Một số người trong số họ đã phát triển cảm giác tự ti nghiêm trọng.
- 保温杯 里 泡 枸杞 也 成为 当下 许多 人 常用 的 养生 方式 之一
- Ngâm rượu kỉ tử trong bình chân không cũng đã trở thành một trong những cách phổ biến nhất để duy trì sức khỏe hiện nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
养›
成›
抚›