Đọc nhanh: 投机倒把 (đầu cơ đảo bả). Ý nghĩa là: đầu cơ trục lợi; đầu cơ tích trữ. Ví dụ : - 他跟投机倒把分子有瓜葛。 nó có dính líu với bọn đầu cơ.. - 他和社会上的不法分子里勾外联,投机倒把,牟取暴利。 hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
投机倒把 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu cơ trục lợi; đầu cơ tích trữ
指以买空卖空、囤积居奇、套购转卖等手段牟取暴利
- 他 跟 投机倒把 分子 有 瓜葛
- nó có dính líu với bọn đầu cơ.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投机倒把
- 他 把 弟弟 放倒 了
- cậu ta xô ngã em trai.
- 投机倒把
- đầu cơ tích trữ
- 一句 话 把 他 驳倒 了
- chỉ một câu là bác đổ được anh ta
- 一拳 把 他 打倒
- một cú đấm đã làm ngã anh ấy.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 今天 真 倒霉 , 把 钱包 弄 丢 了
- Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví
- 他 跟 投机倒把 分子 有 瓜葛
- nó có dính líu với bọn đầu cơ.
- 他们 的 意见 完全 投机
- Ý kiến của họ hoàn toàn hợp nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
把›
投›
机›