投机 tóujī
volume volume

Từ hán việt: 【đầu cơ】

Đọc nhanh: 投机 (đầu cơ). Ý nghĩa là: ăn ý; hợp ý; hợp nhau; ăn khớp; hợp ý nhau, đầu cơ; lợi dụng. Ví dụ : - 他们的想法很投机。 Suy nghĩ của họ rất hợp nhau.. - 我们俩投机得很。 Chúng tôi rất hợp nhau.. - 他们在工作中非常投机。 Họ rất ăn ý trong công việc.

Ý Nghĩa của "投机" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

投机 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ăn ý; hợp ý; hợp nhau; ăn khớp; hợp ý nhau

见解看法相同

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen de 想法 xiǎngfǎ hěn 投机 tóujī

    - Suy nghĩ của họ rất hợp nhau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen liǎ 投机 tóujī hěn

    - Chúng tôi rất hợp nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 工作 gōngzuò zhōng 非常 fēicháng 投机 tóujī

    - Họ rất ăn ý trong công việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

投机 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đầu cơ; lợi dụng

利用时机谋取私利

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 股市 gǔshì zhōng 投机 tóujī zhuàn le 很多 hěnduō qián

    - Anh ấy đầu cơ trên thị trường chứng khoán, kiếm được nhiều tiền.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 投机 tóujī 行为 xíngwéi 风险 fēngxiǎn hěn gāo

    - Hành vi đầu cơ này rất mạo hiểm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 投机

✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 投机

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen zài 讨论 tǎolùn zhōng hěn 投机 tóujī

    - Họ rất ăn ý trong cuộc thảo luận.

  • volume

    - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn 完全 wánquán 投机 tóujī

    - Ý kiến của họ hoàn toàn hợp nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投机

  • volume volume

    - 弟兄 dìxiōng liǎ 话不投机 huàbùtóujī 只好 zhǐhǎo zǒu de

    - Huynh đệ họ xảy ra bất đồng, chỉ có thể đường ai nấy đi.

  • volume volume

    - 思索 sīsuǒ 投资 tóuzī 机会 jīhuì

    - Anh ấy suy nghĩ cơ hội đầu tư.

  • volume volume

    - 机床 jīchuáng 装好 zhuānghǎo hòu yào 经过 jīngguò 调试 tiáoshì 才能 cáinéng 投入 tóurù 生产 shēngchǎn

    - Cỗ máy sau khi lắp ráp xong phải qua vận hành thử mới có thể đưa vào sản xuất.

  • volume volume

    - gēn 投机倒把 tóujīdǎobǎ 分子 fènzǐ yǒu 瓜葛 guāgé

    - nó có dính líu với bọn đầu cơ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 工作 gōngzuò zhōng 非常 fēicháng 投机 tóujī

    - Họ rất ăn ý trong công việc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 想法 xiǎngfǎ hěn 投机 tóujī

    - Suy nghĩ của họ rất hợp nhau.

  • volume volume

    - mǎi le 一个 yígè xīn 投影机 tóuyǐngjī

    - Tôi đã mua một chiếc máy chiếu mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 讨论 tǎolùn zhōng hěn 投机 tóujī

    - Họ rất ăn ý trong cuộc thảo luận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòu , Tóu
    • Âm hán việt: Đầu , Đậu
    • Nét bút:一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHNE (手竹弓水)
    • Bảng mã:U+6295
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao