Đọc nhanh: 投机 (đầu cơ). Ý nghĩa là: ăn ý; hợp ý; hợp nhau; ăn khớp; hợp ý nhau, đầu cơ; lợi dụng. Ví dụ : - 他们的想法很投机。 Suy nghĩ của họ rất hợp nhau.. - 我们俩投机得很。 Chúng tôi rất hợp nhau.. - 他们在工作中非常投机。 Họ rất ăn ý trong công việc.
投机 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn ý; hợp ý; hợp nhau; ăn khớp; hợp ý nhau
见解看法相同
- 他们 的 想法 很 投机
- Suy nghĩ của họ rất hợp nhau.
- 我们 俩 投机 得 很
- Chúng tôi rất hợp nhau.
- 他们 在 工作 中 非常 投机
- Họ rất ăn ý trong công việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
投机 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu cơ; lợi dụng
利用时机谋取私利
- 他 在 股市 中 投机 , 赚 了 很多 钱
- Anh ấy đầu cơ trên thị trường chứng khoán, kiếm được nhiều tiền.
- 这种 投机 行为 风险 很 高
- Hành vi đầu cơ này rất mạo hiểm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 投机
✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 投机
phó từ tu sức
- 他们 在 讨论 中 很 投机
- Họ rất ăn ý trong cuộc thảo luận.
- 他们 的 意见 完全 投机
- Ý kiến của họ hoàn toàn hợp nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投机
- 弟兄 俩 话不投机 , 只好 各 走 各 的 路
- Huynh đệ họ xảy ra bất đồng, chỉ có thể đường ai nấy đi.
- 他 思索 投资 机会
- Anh ấy suy nghĩ cơ hội đầu tư.
- 机床 装好 后 要 经过 调试 才能 投入 生产
- Cỗ máy sau khi lắp ráp xong phải qua vận hành thử mới có thể đưa vào sản xuất.
- 他 跟 投机倒把 分子 有 瓜葛
- nó có dính líu với bọn đầu cơ.
- 他们 在 工作 中 非常 投机
- Họ rất ăn ý trong công việc.
- 他们 的 想法 很 投机
- Suy nghĩ của họ rất hợp nhau.
- 我 买 了 一个 新 投影机
- Tôi đã mua một chiếc máy chiếu mới.
- 他们 在 讨论 中 很 投机
- Họ rất ăn ý trong cuộc thảo luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
机›