Đọc nhanh: 图利 (đồ lợi). Ý nghĩa là: cầu lợi; mưu cầu lợi ý; câu lợi, vị lợi. Ví dụ : - 他们试图利用更好的方法和工具来增加生产力。 Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
图利 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cầu lợi; mưu cầu lợi ý; câu lợi
图谋利益
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
✪ 2. vị lợi
功绩和利益
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图利
- 希图 暴利
- hòng kiếm lợi lớn; rắp tâm kiếm món lợi kếch xù.
- 查韦斯 总统 想 利用 此 地图 得知 钻井 的 最佳 地点
- Tổng thống Chavez muốn bản đồ này biết được nơi khoan dầu.
- 不 图 名利
- không màng lợi danh
- 图谋 私利
- mưu kiếm lợi riêng
- 水利工程 示意图
- sơ đồ công trình thuỷ lợi.
- 我 崇拜 那些 不 图 名利 、 默默 奉献 的 无名英雄
- Tôi ngưỡng mộ những anh hùng vô danh, những người âm thầm cống hiến không màng danh lợi.
- 大多数 公司 如今 只图 快速 获利
- hầu hết các công ty ngày nay chỉ muốn kiếm lợi nhuận nhanh chóng.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
图›