Đọc nhanh: 渔利 (ngư lợi). Ý nghĩa là: mưu lợi bất chính; mưu lợi không chính đáng, món lợi không chính đáng; ngư ông đắc lợi, chấm mút. Ví dụ : - 从中渔利 mưu lợi bất chính
✪ 1. mưu lợi bất chính; mưu lợi không chính đáng
趁机会谋取不正当的利益
- 从中渔利
- mưu lợi bất chính
✪ 2. món lợi không chính đáng; ngư ông đắc lợi
见〖渔人之利〗
✪ 3. chấm mút
春秋时, 郑灵公请大臣们吃甲鱼故意不给子公吃, 子公很生气, 就伸指向盛甲鱼的鼎里蘸上点汤, 常常滋味走了 (见于《左传》宣公四年) 后世用'染指'比喻分取非分的利益
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渔利
- 坐收 渔人之利
- ngồi không hưởng lợi
- 从中渔利
- mưu lợi bất chính
- 上缴利润
- nộp lợi nhuận lên trên.
- 一张 利嘴
- mồm miệng ăn nói sắc sảo.
- 渔利 于 他人 并 不道德
- Mưu cầu lợi ích từ người khác là không đạo đức.
- 他 想 坐收渔利 而 不 出力
- Anh ta muốn ngồi thu lợi mà không làm.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 他 喜欢 渔利 于 社会 的 困境
- Anh ấy thích mưu cầu lợi ích từ khó khăn xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
渔›