Đọc nhanh: 投契 (đầu khế). Ý nghĩa là: hợp ý; ăn ý. Ví dụ : - 他俩越谈越投契。 hai người càng nói càng hợp ý.
投契 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp ý; ăn ý
投合;投机1.
- 他俩 越谈 越 投契
- hai người càng nói càng hợp ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投契
- 他们 两 十分 契合
- Hai người họ cực hợp nhau.
- 他俩 越谈 越 投契
- hai người càng nói càng hợp ý.
- 他们 之间 有 一种 默认 的 默契
- Giữa họ có một sự thỏa thuận ngầm.
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 飞往 灾区 空投 救灾物资
- bay về hướng bị nạn để tiếp tế hàng cứu trợ.
- 他们 两一 搭 一唱 默契 十足 , 让 我们 吃 了 一大 惊
- Hai người họ kẻ xướng người ca, vô cùng ăn ý làm chúng tôi kinh ngạc vô cùng
- 他们 俩 情投意合
- Hai người họ tâm đầu ý hợp.
- 从 经济 观点 来看 , 投资 是 合理
- Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
契›
投›