Đọc nhanh: 本分 (bổn phận). Ý nghĩa là: bổn phận; (trách nhiệm và nghĩa vụ mà bản thân phải tận lực làm), an phận; yên phận; an phận thủ thường; giữ bổn phận. Ví dụ : - 本分的工作 công việc của mình. - 本分人 người yên phận. - 守本分 giữ phận
本分 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bổn phận; (trách nhiệm và nghĩa vụ mà bản thân phải tận lực làm)
本身应尽的责任和义务
- 本分 的 工作
- công việc của mình
本分 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. an phận; yên phận; an phận thủ thường; giữ bổn phận
安于所处的地位和环境
- 本分人
- người yên phận
- 守本分
- giữ phận
- 这个 人 很 本分
- người này rất an phận thủ thường
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本分
- 和服 是 日本 民族服装 的 一部分
- 和服 là một phần trong trang phục truyền thống của người Nhật.
- 本店 只此一家 , 别无分号
- cửa hàng này chỉ có một, không có chi nhánh.
- 你 做 的 本 年度预算 数字 十分 准确
- Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.
- 我们 必须 分清 主流 和 支流 , 区别 本质 和 现象
- chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.
- 他 的 考试成绩 超过 了 本市 录取 分数线
- kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.
- 我 十分 喜欢 这 本书
- Tôi rất thích cuốn sách này.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 我 和 他 激烈 地 争斗 了 几分钟 , 终于 从 他 手中 夺走 了 那本书
- Tôi và anh ta đã tranh đấu gay gắt trong vài phút và cuối cùng tôi đã lấy được cuốn sách từ tay anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
本›
thiên chức; trách nhiệm thiêng liêng
an phận; yên phận
thuộc bổn phận; phận sự; trách nhiệm