Đọc nhanh: 投币启动的洗衣机 (đầu tệ khởi động đích tẩy y cơ). Ý nghĩa là: máy giặt vận hành bằng đồng xu.
投币启动的洗衣机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy giặt vận hành bằng đồng xu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投币启动的洗衣机
- 只 需要 能 扣动 扳机 的 力气 就行了
- Vừa đủ để bóp cò.
- 你 自动售货机 里 的 那种
- Từ máy bán hàng tự động của bạn.
- 滚筒 是 洗衣机 必不可少 的 部分
- Bộ trống là một phần không thể thiếu của máy giặt.
- 要 洗 的 衣物 须称 过 重量 再 放入 洗衣机 中
- Cần cân trọng lượng quần áo trước khi đặt vào máy giặt.
- 公司 启动 了 新 的 营销 项目
- Công ty đã triển khai một dự án tiếp thị mới.
- 他 用 摄像机 记录 了 我 在 那天 的 所有 行动
- Anh ấy dùng máy quay ghi lại toàn bộ hoạt động ngày hôm đó của tôi..
- 我 忘 了 关 洗衣机 的 门
- Tôi quên đóng cửa máy giặt.
- 这台 洗衣机 是 新 的
- Máy giặt này là máy mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
启›
币›
投›
机›
洗›
的›
衣›