Đọc nhanh: 投币 (đầu tệ). Ý nghĩa là: vận hành bằng đồng xu, để chèn tiền.
投币 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vận hành bằng đồng xu
coin-operated
✪ 2. để chèn tiền
to insert coins
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投币
- 马来西亚 和 泰国 货币贬值 严重
- Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.
- 他们 一见如故 , 非常 投缘
- Họ vừa gặp đã như quen từ lâu, rất hợp nhau.
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 他 丢 了 几枚 硬币
- Anh ấy đã làm mất vài đồng xu.
- 从 长远 的 角度 出发 考虑 投资
- Xem xét đầu tư từ góc độ dài hạn.
- 他 为人正直 , 让 我 佩服 得 五体投地
- Tính tình cương trực của anh ấy khiến tôi phục sát đất.
- 他们 俩 情投意合
- Hai người họ tâm đầu ý hợp.
- 买家 由 一位 实力雄厚 的 投资者
- Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
币›
投›