Đọc nhanh: 气动引擎 (khí động dẫn kình). Ý nghĩa là: máy nén khí; Động cơ khí nén.
气动引擎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy nén khí; Động cơ khí nén
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气动引擎
- 你 按 按钮 启动 车辆 引擎
- Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.
- 他 动不动 就 耍脾气
- Anh ấy hơi tí là dỗi.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 你 在 发动 引擎 时 , 一定 要 让 汽车 处于 空档
- Khi bạn khởi động động cơ, hãy chắc chắn xe ô tô đang ở trạng thái rỗng.
- 他 一 生气 就 想 动手
- Anh ấy vừa tức giận đã muốn đánh nhau.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 他 的 行为 在 学校 里 引起 了 轰动
- Hành vi của anh ấy đã gây xôn xao trong trường học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
引›
擎›
气›