- Tổng số nét:4 nét
- Bộ:Cân 巾 (+1 nét)
- Các bộ:
Cân (巾)
- Pinyin:
Bì
- Âm hán việt:
Tệ
- Nét bút:ノ丨フ丨
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱丿巾
- Thương hiệt:HLB (竹中月)
- Bảng mã:U+5E01
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 币
-
Cách viết khác
印
幤
迊
𢄞
𧸁
-
Phồn thể
幣
Ý nghĩa của từ 币 theo âm hán việt
币 là gì? 币 (Tệ). Bộ Cân 巾 (+1 nét). Tổng 4 nét but (ノ丨フ丨). Ý nghĩa là: 1. vải lụa, 2. tiền. Từ ghép với 币 : 金幣 Tiền vàng, 銅幣 Tiền đồng, 紙幣 Tiền giấy, giấy bạc. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Tiền
- 貨幣 Tiền tệ
- 金幣 Tiền vàng
- 銅幣 Tiền đồng
- 紙幣 Tiền giấy, giấy bạc.
Từ ghép với 币