Đọc nhanh: 原作 (nguyên tá). Ý nghĩa là: nguyên tác; nguyên bản, nguyên văn. Ví dụ : - 译文保持了原作的风格。 bản dịch đã giữ được phong cách của nguyên tác.
原作 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên tác; nguyên bản
诗文唱和的最初的一篇
- 译文 保持 了 原作 的 风格
- bản dịch đã giữ được phong cách của nguyên tác.
✪ 2. nguyên văn
译文或改写本所根据的原文
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原作
- 我 本着 这个 原则 工作
- Tôi làm việc theo nguyên tắc này.
- 进步党 人 的 政见 进步党 人 的 原则 和 作法
- Các quan điểm chính trị của người Đảng tiến bộ, nguyên tắc và phương pháp của người Đảng tiến bộ
- 锯 原木 这 工作 干 起来 浑身 发热
- Làm công việc cưa gỗ này làm tôi cảm thấy nóng toàn thân.
- 这样 注解 比较 切近 作者 原意
- Chú thích này gần với ý định ban đầu của tác giả hơn.
- 准平原 一种 因 晚期 侵蚀作用 而 形成 的 近似 平坦 的 地面
- Đồng bằng Châu Thổ là một loại địa hình gần như phẳng được hình thành do tác động của quá trình xói mòn muộn.
- 采选 上 等 原料 制作
- lựa chọn nguyên liệu cao cấp để chế tác
- 翻译 作品 要 忠实 于 原著
- dịch tác phẩm cần trung thành với nguyên tác.
- 他 的 著作 描述 了 一个 原始社会 的 开化 过程
- Tác phẩm của ông mô tả quá trình phát triển của một xã hội nguyên thủy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
原›