Đọc nhanh: 抄 (sao). Ý nghĩa là: sao chép; chép, chép; cóp; ăn cắp; đạo văn (văn), ghi chép; ghi (chỉ số đồng hồ). Ví dụ : - 老师让我们抄课文。 Thầy bảo chúng tôi chép bài khóa.. - 他经常抄书。 Anh ấy thường xuyên chép sách.. - 不要抄别人的作业。 Đừng chép bài tập của người khác.
抄 khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. sao chép; chép
照着原文或底稿写
- 老师 让 我们 抄 课文
- Thầy bảo chúng tôi chép bài khóa.
- 他 经常 抄书
- Anh ấy thường xuyên chép sách.
✪ 2. chép; cóp; ăn cắp; đạo văn (văn)
抄袭
- 不要 抄 别人 的 作业
- Đừng chép bài tập của người khác.
- 你 可以 抄 这 篇文章
- Bạn có thể chép bài viết này.
✪ 3. ghi chép; ghi (chỉ số đồng hồ)
记录(记录时钟读数)
- 他 今天 去 抄表 了
- Anh ấy đi chép chỉ số đồng hồ hôm nay.
- 你 可以 帮 我 抄 一下 电表 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi ghi lại chỉ số của đồng hồ điện không?
✪ 4. tịch thu; tịch biên
搜查并没收(财产等)
- 警察 查抄 了 他 的 家
- Cảnh sát đã khám xét tịch thu nhà của anh ấy.
- 政府 抄 了 非法 资金
- Chính phủ đã tịch thu tài sản bất hợp pháp.
✪ 5. đi tắt; tạt qua; đi vòng; đi rẽ
从侧面或较近的小路过去
- 我们 抄 了 一个 小路
- Chúng tôi đã đi tắt qua một con đường nhỏ.
- 我们 可以 抄过来
- Chúng ta có thể đi tắt qua đây.
✪ 6. lồng tay áo; khoanh (cánh tay)
两手在胸前交互插入袖筒
- 他 抄 了 手站 在 那里
- Anh ta khoanh tay đứng ở đó.
- 那个 人 抄 着手 看着
- Người đó khoanh tay nhìn.
✪ 7. vớ; vơ; quơ; tóm; vồ; chộp
抓;拿
- 我 抄 了 一把 水果
- Tôi chộp một ít trái cây.
- 她 抄 到 桌子 上 的 笔
- Cô ấy vơ lấy cây bút trên bàn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 抄
✪ 1. 抄 + Tân ngữ ( 课文/ 生词 )
- 你 抄 生词 吗 ?
- Bạn có chép từ mới không?
- 我们 要 抄 课文
- Chúng ta phải chép bài văn.
So sánh, Phân biệt 抄 với từ khác
✪ 1. 抄 vs 抄写
"抄" có ý nghĩa của "抄写", vì âm tiết không giống nhau, "抄" thường dùng trong văn nói, "抄写" thường dùng trong văn viết, "抄写" thường kết hợp cùng với từ song âm tiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抄
- 她 抄 到 桌子 上 的 笔
- Cô ấy vơ lấy cây bút trên bàn.
- 分 三路 包抄 过去
- chia ba ngã vây bọc tấn công
- 对 , 我 的 小抄
- Đó là bảng gian lận của tôi.
- 他 经常 抄书
- Anh ấy thường xuyên chép sách.
- 你 抄 生词 吗 ?
- Bạn có chép từ mới không?
- 你 可以 抄 这 篇文章
- Bạn có thể chép bài viết này.
- 那个 抄写员 辛勤工作 来 养家
- Người sao chép đó làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình.
- 学习 外国 的 经验 , 要 懂得 结合 , 不能 抄袭 别人 的 做法
- Khi học kinh nghiệm của nước ngoài phải biết kết hợp, không sao chép cách làm của người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抄›