chāo
volume volume

Từ hán việt: 【sao】

Đọc nhanh: (sao). Ý nghĩa là: sao chép; chép, chép; cóp; ăn cắp; đạo văn (văn), ghi chép; ghi (chỉ số đồng hồ). Ví dụ : - 老师让我们抄课文。 Thầy bảo chúng tôi chép bài khóa.. - 他经常抄书。 Anh ấy thường xuyên chép sách.. - 不要抄别人的作业。 Đừng chép bài tập của người khác.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. sao chép; chép

照着原文或底稿写

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī ràng 我们 wǒmen chāo 课文 kèwén

    - Thầy bảo chúng tôi chép bài khóa.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 抄书 chāoshū

    - Anh ấy thường xuyên chép sách.

✪ 2. chép; cóp; ăn cắp; đạo văn (văn)

抄袭

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào chāo 别人 biérén de 作业 zuòyè

    - Đừng chép bài tập của người khác.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ chāo zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Bạn có thể chép bài viết này.

✪ 3. ghi chép; ghi (chỉ số đồng hồ)

记录(记录时钟读数)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 抄表 chāobiǎo le

    - Anh ấy đi chép chỉ số đồng hồ hôm nay.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ bāng chāo 一下 yīxià 电表 diànbiǎo ma

    - Bạn có thể giúp tôi ghi lại chỉ số của đồng hồ điện không?

✪ 4. tịch thu; tịch biên

搜查并没收(财产等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 查抄 cháchāo le de jiā

    - Cảnh sát đã khám xét tịch thu nhà của anh ấy.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ chāo le 非法 fēifǎ 资金 zījīn

    - Chính phủ đã tịch thu tài sản bất hợp pháp.

✪ 5. đi tắt; tạt qua; đi vòng; đi rẽ

从侧面或较近的小路过去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen chāo le 一个 yígè 小路 xiǎolù

    - Chúng tôi đã đi tắt qua một con đường nhỏ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 抄过来 chāoguòlái

    - Chúng ta có thể đi tắt qua đây.

✪ 6. lồng tay áo; khoanh (cánh tay)

两手在胸前交互插入袖筒

Ví dụ:
  • volume volume

    - chāo le 手站 shǒuzhàn zài 那里 nàlǐ

    - Anh ta khoanh tay đứng ở đó.

  • volume volume

    - 那个 nàgè rén chāo 着手 zhuóshǒu 看着 kànzhe

    - Người đó khoanh tay nhìn.

✪ 7. vớ; vơ; quơ; tóm; vồ; chộp

抓;拿

Ví dụ:
  • volume volume

    - chāo le 一把 yībǎ 水果 shuǐguǒ

    - Tôi chộp một ít trái cây.

  • volume volume

    - chāo dào 桌子 zhuōzi shàng de

    - Cô ấy vơ lấy cây bút trên bàn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 抄 + Tân ngữ ( 课文/ 生词 )

Ví dụ:
  • volume

    - chāo 生词 shēngcí ma

    - Bạn có chép từ mới không?

  • volume

    - 我们 wǒmen yào chāo 课文 kèwén

    - Chúng ta phải chép bài văn.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 抄 vs 抄写

Giải thích:

"" có ý nghĩa của "抄写", vì âm tiết không giống nhau, "" thường dùng trong văn nói, "抄写" thường dùng trong văn viết, "抄写" thường kết hợp cùng với từ song âm tiết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - chāo dào 桌子 zhuōzi shàng de

    - Cô ấy vơ lấy cây bút trên bàn.

  • volume volume

    - fēn 三路 sānlù 包抄 bāochāo 过去 guòqù

    - chia ba ngã vây bọc tấn công

  • volume volume

    - duì de 小抄 xiǎochāo

    - Đó là bảng gian lận của tôi.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 抄书 chāoshū

    - Anh ấy thường xuyên chép sách.

  • volume volume

    - chāo 生词 shēngcí ma

    - Bạn có chép từ mới không?

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ chāo zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Bạn có thể chép bài viết này.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 抄写员 chāoxiěyuán 辛勤工作 xīnqíngōngzuò lái 养家 yǎngjiā

    - Người sao chép đó làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 外国 wàiguó de 经验 jīngyàn yào 懂得 dǒngde 结合 jiéhé 不能 bùnéng 抄袭 chāoxí 别人 biérén de 做法 zuòfǎ

    - Khi học kinh nghiệm của nước ngoài phải biết kết hợp, không sao chép cách làm của người khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chāo
    • Âm hán việt: Sao
    • Nét bút:一丨一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QFH (手火竹)
    • Bảng mã:U+6284
    • Tần suất sử dụng:Cao