Đọc nhanh: 奔袭 (bôn tập). Ý nghĩa là: tập kích bất ngờ; đánh chớp nhoáng (tiến quân thần tốc tấn công địch ở khá xa, đánh bất ngờ.), bôn tập.
奔袭 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tập kích bất ngờ; đánh chớp nhoáng (tiến quân thần tốc tấn công địch ở khá xa, đánh bất ngờ.)
向距离较远的敌人迅速进军,攻其不备
✪ 2. bôn tập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔袭
- 他们 的 车 奔 学校 方向 开去 了
- Xe của bọn họ đi về hướng trường học.
- 他们 在 晚上 出奔
- Họ chạy trốn vào ban đêm.
- 他们 最终 各奔东西
- Bọn họ cuối cùng vẫn là mỗi người một ngả.
- 骏马 飞奔 向 大 草原
- Con ngựa tốt chạy như bay về đồng cỏ lớn.
- 他 为了 工作 四处奔走
- Anh ấy chạy ngược chạy xuôi lo việc.
- 他们 齐 出发 , 奔 向 目的地
- Họ cùng xuất phát, chạy về đích đến.
- 他们 计划 袭击 敌人 的 阵地
- Họ lên kế hoạch đột kích vị trí của kẻ thù.
- 他们 发动 了 一次 夜间 袭击
- Họ phát động một cuộc tấn công ban đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奔›
袭›