奔袭 bēnxí
volume volume

Từ hán việt: 【bôn tập】

Đọc nhanh: 奔袭 (bôn tập). Ý nghĩa là: tập kích bất ngờ; đánh chớp nhoáng (tiến quân thần tốc tấn công địch ở khá xa, đánh bất ngờ.), bôn tập.

Ý Nghĩa của "奔袭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

奔袭 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tập kích bất ngờ; đánh chớp nhoáng (tiến quân thần tốc tấn công địch ở khá xa, đánh bất ngờ.)

向距离较远的敌人迅速进军,攻其不备

✪ 2. bôn tập

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔袭

  • volume volume

    - 他们 tāmen de chē bēn 学校 xuéxiào 方向 fāngxiàng 开去 kāiqù le

    - Xe của bọn họ đi về hướng trường học.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 晚上 wǎnshang 出奔 chūbēn

    - Họ chạy trốn vào ban đêm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 最终 zuìzhōng 各奔东西 gèbèndōngxī

    - Bọn họ cuối cùng vẫn là mỗi người một ngả.

  • volume volume

    - 骏马 jùnmǎ 飞奔 fēibēn xiàng 草原 cǎoyuán

    - Con ngựa tốt chạy như bay về đồng cỏ lớn.

  • volume volume

    - 为了 wèile 工作 gōngzuò 四处奔走 sìchùbēnzǒu

    - Anh ấy chạy ngược chạy xuôi lo việc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 出发 chūfā bēn xiàng 目的地 mùdìdì

    - Họ cùng xuất phát, chạy về đích đến.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà 袭击 xíjī 敌人 dírén de 阵地 zhèndì

    - Họ lên kế hoạch đột kích vị trí của kẻ thù.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发动 fādòng le 一次 yīcì 夜间 yèjiān 袭击 xíjī

    - Họ phát động một cuộc tấn công ban đêm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēn , Bèn
    • Âm hán việt: Bôn , Phẫn
    • Nét bút:一ノ丶一丨一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KJT (大十廿)
    • Bảng mã:U+5954
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét), long 龍 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:一ノフノ丶丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPYHV (戈心卜竹女)
    • Bảng mã:U+88AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao