Đọc nhanh: 剽窃 (phiếu thiết). Ý nghĩa là: ăn cắp bản quyền; lấy cắp bản quyền. Ví dụ : - 剽窃别人的成果。 Ăn cắp thành quả của người ta.. - 这篇文章是剽窃来的。 Bài văn này chép của người khác.
剽窃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn cắp bản quyền; lấy cắp bản quyền
抄袭窃取 (别人的著作)
- 剽窃 别人 的 成果
- Ăn cắp thành quả của người ta.
- 这 篇文章 是 剽窃 来 的
- Bài văn này chép của người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剽窃
- 但放 窃听器 不难
- Nhưng loại bỏ lỗi không phải là một phần khó.
- 那 陌生人 被 当作 入宅 行窃 者 被 轰走 了
- Kẻ lạ mặt bị cho là kẻ trộm đã bị đuổi đi.
- 这 篇文章 是 剽窃 来 的
- Bài văn này chép của người khác.
- 剽窃 别人 的 成果
- Ăn cắp thành quả của người ta.
- 她 因 偷窃 被 科以 罚金
- Cô ấy bị phạt tiền vì tội ăn cắp.
- 她 因 盗窃 被系 了 两年
- Cô ấy bị giam hai năm vì tội ăn trộm.
- 大厅 里 有 窃窃私语 声
- Có tiếng nói thì thầm lén lút trong hành lang.
- 剽窃
- ăn cắp bản quyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剽›
窃›