Đọc nhanh: 扭转乾坤 (nữu chuyển can khôn). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để thay đổi tiến trình của các sự kiện, (văn học) lên trời và đất (thành ngữ), để xoay chuyển tình thế. Ví dụ : - 扭转乾坤(根本改变已成的局面)。 xoay chuyển trời đất.
扭转乾坤 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để thay đổi tiến trình của các sự kiện
fig. to change the course of events
- 扭转乾坤 ( 根本 改变 已成 的 局面 )
- xoay chuyển trời đất.
✪ 2. (văn học) lên trời và đất (thành ngữ)
lit. to upend heaven and earth (idiom)
✪ 3. để xoay chuyển tình thế
to turn things around
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扭转乾坤
- 扭转颓势
- xoay chuyển xu hướng suy tàn.
- 扭转 战局
- xoay chuyển chiến cuộc; thay đổi tình hình chiến tranh.
- 扭转乾坤 ( 根本 改变 已成 的 局面 )
- xoay chuyển trời đất.
- 扭转 不利 的 局面
- chuyển đổi tình thế bất lợi
- 他 的 努力 扭转 了 局面
- Nỗ lực của anh ấy đã thay đổi tình hình.
- 我们 需要 扭转局势
- Chúng ta cần xoay chuyển tình hình.
- 命运 的 扭转 ; 跌宕起伏 的 故事
- Sự thay đổi vận mệnh; câu chuyện đầy biến động và gợn sóng.
- 通过 不断 努力 , 他 终于 也 扭转局面 并 克服困难 了
- Bằng những nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh cũng xoay chuyển được tình thế và vượt qua khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乾›
坤›
扭›
转›
cố gắng xoay chuyển tình thế
chuyển bại thành thắng
xoay trời chuyển đất; xoay chuyển càn khôn