Đọc nhanh: 扩大承保 (khuếch đại thừa bảo). Ý nghĩa là: Mở rộng bảo hiểm.
扩大承保 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mở rộng bảo hiểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩大承保
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 事态 扩大
- tình thế mở rộng.
- 他 承受 着 巨大 压力
- Anh ấy chịu đựng áp lực to lớn.
- 他 幸运地 继承 了 一大笔 财产
- Anh ấy may mắn kế thừa được một khoản tài sản lớn.
- 公司 计划 扩大 生产 规模
- Công ty dự định mở rộng quy mô sản xuất.
- 两国之间 的 差距 正在 扩大
- Khoảng cách giữa hai quốc gia đang mở rộng.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 他 的 双眼 瞳孔 似乎 稍微 扩大 了 些
- Đồng tử của anh ấy có vẻ hơi giãn ra một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
大›
扩›
承›