Đọc nhanh: 扩大器 (khuếch đại khí). Ý nghĩa là: máy phóng thanh.
扩大器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy phóng thanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩大器
- 事态 扩大
- tình thế mở rộng.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 会议 的 规模 扩大 到 500 人
- Quy mô của cuộc họp mở rộng lên đến 500 người.
- 厂家 正在 扩大 生产 规模
- Nhà máy đang mở rộng quy mô sản xuất.
- 两国之间 的 差距 正在 扩大
- Khoảng cách giữa hai quốc gia đang mở rộng.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 他 的 器量 很大
- Sức chịu đựng của anh ấy rất lớn.
- 他 心怀 远大 的 器志
- Anh ấy có năng lực và khát vọng lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
大›
扩›