Đọc nhanh: 欲擒故纵 (dục cầm cố tung). Ý nghĩa là: lạt mềm buộc chặt; vờ tha để bắt thật. Ví dụ : - 他们抓住了你,又放你回来,这叫欲擒故纵。 Họ bắt bạn, sau đó lại thả bạn ra, đây gọi là lạc mềm buộc chặt.
欲擒故纵 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạt mềm buộc chặt; vờ tha để bắt thật
为了要捉住他,故意先放开他,使他放松戒备比喻为了更好地控制,故意放松一步
- 他们 抓住 了 你 又 放 你 回来 这 叫 欲擒故纵
- Họ bắt bạn, sau đó lại thả bạn ra, đây gọi là lạc mềm buộc chặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欲擒故纵
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 他 放纵 自己 的 欲望
- Anh ấy buông thả dục vọng của bản thân.
- 不可 纵容 其 墨吏
- Không thể dung túng việc tham ô.
- 不知 何故
- không hiểu vì sao; không hiểu vì cớ gì
- 不得了 啦 , 出 了 事故 啦
- hỏng bét, nhưng xảy ra chuyện rồi!
- 不 懂 人情世故
- không hiểu đạo lí đối nhân xử thế.
- 他 在 工作 中 放纵 自己 的 欲望
- Anh ấy trong công việc đã buông thả ham muốn của bản thân.
- 他们 抓住 了 你 又 放 你 回来 这 叫 欲擒故纵
- Họ bắt bạn, sau đó lại thả bạn ra, đây gọi là lạc mềm buộc chặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
擒›
故›
欲›
纵›
thả hổ về rừng (việc làm vô cùng nguy hiểm tạo điều kiện cho kẻ xấu có lợi thế hoành hành)
(nghĩa bóng) để mê hoặc kẻ thù của một người là yêu cầu rắc rối (thành ngữ)(văn học) nuôi dưỡng một con hổ mời tai họa
rút dây động rừng; bứt mây động rừng; động chà cá nhảy, đánh rắn động cỏ
nuôi ong tay áo, nuôi cáo trong nhà; dưỡng hổ di hoạn; chơi với chó, chó liếm mặt