Đọc nhanh: 打草 (đả thảo). Ý nghĩa là: cắt cỏ. Ví dụ : - 我也是唯一用不起稿纸的学生,只能用一面印字的废纸打草稿。 Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.. - 打草鞋 bện giày cỏ
打草 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắt cỏ
割草
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 打 草鞋
- bện giày cỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打草
- 打草稿
- viết nháp
- 打 草鞋
- bện giày cỏ
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 我 爷爷 在 打 草鞋
- Ông nội tôi đang bện giày cỏ.
- 他 大吵大闹 , 吹牛 不 打草稿
- Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.
- 作文 先要 打个 草 底儿
- làm văn trước hết phải viết nháp
- 刍荛 ( 割草 打柴 , 也 指 割草 打柴 的 人 )
- cắt cỏ; đốn củi; tiều phu.
- 我要 打 院子 里 的 草
- Tôi phải cắt cỏ trong vườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
草›