Đọc nhanh: 引蛇出洞 (dẫn xà xuất động). Ý nghĩa là: dẫn rắn ra khỏi hang; dụ rắn ra khỏi hang (ví với vận dụng mưu kế làm cho kẻ xấu bộc lộ bản chất thật của mình).
引蛇出洞 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn rắn ra khỏi hang; dụ rắn ra khỏi hang (ví với vận dụng mưu kế làm cho kẻ xấu bộc lộ bản chất thật của mình)
比喻运用计谋诱使坏人进行活动,使之暴露
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引蛇出洞
- 他 的话 里 漏洞百出
- Lời nói của anh ta đầy lỗ hổng.
- 他 说 的 谎话 漏洞百出
- Lời nói dối của anh ta đầy thiếu sót.
- 捕捞 时流 出来 的 血会 引来 成百上千 的 鲨鱼
- Máu từ vụ đánh bắt thu hút hàng trăm con cá mập.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 摘引 别人 的 文章 要 注明 出处
- trích dẫn văn của người khác nên chú thích xuất xứ.
- 水从 洞口 流出
- Nước chảy ra từ lỗ.
- 这出 剧中 没有 能 引起争议 的 情节
- Không có tình tiết nào gây nên sự tranh cãi trong vở kịch này.
- 如果 能 开发 出新 产品 , 我们 将 乐于 引进 先进 技术
- Nếu chúng ta có thể phát triển ra sản phẩm mới, chúng tôi sẽ rất vui lòng nhập khẩu công nghệ tiên tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
引›
洞›
蛇›