Đọc nhanh: 投石问路 (đầu thạch vấn lộ). Ý nghĩa là: tìm tòi trước khi hành động; mò mẫm trước khi hành động.
投石问路 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm tòi trước khi hành động; mò mẫm trước khi hành động
比喻先以某种行动试探
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投石问路
- 石墩 立在 路边
- Tảng đá đứng bên đường.
- 他 挑战 老板 , 简直 是 以卵投石
- Anh ấy thách thức sếp, đúng là lấy trứng chọi đá.
- 合作 是 解决问题 必由之路
- Hợp tác là cách giải quyết vấn đề.
- 他们 在 走投无路 的 情况 下 恳求 援助
- Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
- 她 问 我 , 哪 一路 病 最 难治 ?
- Cô ấy hỏi tôi, loại bệnh nào khó chữa nhất?
- 客服 专员 正在 处理 客户 的 投诉 问题
- Chuyên viên chăm sóc khách hàng đang giải quyết vấn đề khiếu nại của khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
石›
路›
问›