Đọc nhanh: 打挺儿 (đả đĩnh nhi). Ý nghĩa là: giẩy nẩy; giãy nãy; nẩy; ưỡn người. Ví dụ : - 这孩子不肯吃药,在妈妈的怀里直打挺儿。 thằng bé không chịu uống thuốc, cứ giãy nãy trong lòng mẹ
打挺儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giẩy nẩy; giãy nãy; nẩy; ưỡn người
头颈用力向后仰,胸部和腹部挺起
- 这 孩子 不肯 吃药 , 在 妈妈 的 怀里 直 打挺儿
- thằng bé không chịu uống thuốc, cứ giãy nãy trong lòng mẹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打挺儿
- 他 的 个头儿 挺 高 的
- Chiều cao của anh ấy khá cao.
- 不 打价 儿
- không mặc cả; không trả giá.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 今年 你 打算 去 哪儿 旅行 ?
- Năm nay bạn định đi đâu du lịch?
- 这 孩子 不肯 吃药 , 在 妈妈 的 怀里 直 打挺儿
- thằng bé không chịu uống thuốc, cứ giãy nãy trong lòng mẹ
- 他 在 那儿 做 功课 , 你别 跟 他 打岔
- nó đang làm bài tập ở đó, anh đừng quấy rầy nó.
- 他 那个 人 坏心眼 挺 多 的 , 你 一定 要 小心 一点儿
- anh ta có nhiều ý đồ xấu, cậu nhất định phải cẩn thận 1 chút.
- 他 的 手 挺 灵巧 , 能 做 各种 精致 的 小玩意儿
- đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
打›
挺›