Đọc nhanh: 打通 (đả thông). Ý nghĩa là: làm thông; thông; đả thông. Ví dụ : - 把这两个房间打通。 thông hai căn phòng với nhau.. - 打通思想 đả thông tư tưởng
打通 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm thông; thông; đả thông
除去阻隔使相贯通
- 把 这 两个 房间 打通
- thông hai căn phòng với nhau.
- 打通 思想
- đả thông tư tưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打通
- 他 通过 电话 打听 到 她 的 信息
- Anh nghe ngóng được thông tin của cô qua điện thoại.
- 我要 打 一通 对方 付费 电话
- Vâng, tôi muốn thực hiện một cuộc gọi thu tiền
- 几个 波士顿 号码 和 一通 打 去 罗德岛 的 电话
- Một vài số Boston và một cuộc gọi đến Rhode Island.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 他们 打开 了 新 通道
- Họ đã mở đường truyền mới.
- 你 赶快 拍个 电报 通知 他 , 要么 打个 长途电话 , 可以 说 得 详细 些
- anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
- 如果 女朋友 把 你 拉 黑 , 就 不能 用 这个 手机号码 打通 她 的 手机
- Nếu bạn gái chặn bạn thì bạn không thể dùng số điện thoại này gọi cho cô ấy được.
- 他们 打 了 一通 球
- Họ đã chơi một trận bóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
通›