Đọc nhanh: 搭脚手架 (đáp cước thủ giá). Ý nghĩa là: giàn giáo. Ví dụ : - 建筑工人在建房时要搭脚手架 Công nhân xây dựng dựng giàn giáo khi đang xây nhà
搭脚手架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giàn giáo
在建筑施工时支起供工人操作的架子
- 建筑工人 在 建房 时要 搭 脚手架
- Công nhân xây dựng dựng giàn giáo khi đang xây nhà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭脚手架
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 搭设 脚手架
- dựng giàn giáo
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 咱们 准备 搭伙 干 , 你 也 算 上 一把手
- chúng tôi định cùng nhau làm việc, anh cũng tham gia một phần nhé.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 建筑工人 在 建房 时要 搭 脚手架
- Công nhân xây dựng dựng giàn giáo khi đang xây nhà
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
搭›
架›
脚›