Đọc nhanh: 费手脚 (phí thủ cước). Ý nghĩa là: khó khăn; lôi thôi; tốn công sức.
费手脚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó khăn; lôi thôi; tốn công sức
费事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费手脚
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 费 了 许多 手脚 , 才 得 了 当
- tốn hết bao nhiêu công sức mới giải quyết xong xuôi.
- 她 手脚 不识闲儿 , 从 早 忙 到 晚
- cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối
- 你 可 不能 在 货物 质量 上 动手脚
- Bạn không thể giở trò gì với chất lượng sản phẩm
- 他 是 个 笨拙 的 孩子 , 经常 笨手笨脚 地 把 东西 摔破
- Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
脚›
费›