Đọc nhanh: 比手画脚 (bí thủ hoạ cước). Ý nghĩa là: khoa tay múa chân; làm điệu bộ (lúc nói chân tay làm đủ loại động tác, giúp diễn đạt ý tình), tay chân múa may; vung tay vung chân.
比手画脚 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khoa tay múa chân; làm điệu bộ (lúc nói chân tay làm đủ loại động tác, giúp diễn đạt ý tình)
说话时手脚做出各种动作,帮助表情达意
✪ 2. tay chân múa may; vung tay vung chân
失去理智地挥手抬脚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比手画脚
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
- 三维动画 比 二维 动画 更 生动
- Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 他 是 个 笨拙 的 孩子 , 经常 笨手笨脚 地 把 东西 摔破
- Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.
- 她 比画 了 个 OK 的 手势
- Cô ấy ra dấu tay hình "OK".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
比›
画›
脚›