Đọc nhanh: 四肢 (tứ chi). Ý nghĩa là: tứ chi. Ví dụ : - 四肢无力。 chân tay mệt mỏi. - 四肢发达 tư chi phát triển. - 四肢完全。 tay chân đầy đủ.
四肢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tứ chi
指人体的两上肢和两下肢,也指某些动物的四条腿
- 四肢无力
- chân tay mệt mỏi
- 四肢发达
- tư chi phát triển
- 四肢 完全
- tay chân đầy đủ.
- 我 感到 一阵 暖意 扩散 到 四肢
- Tôi cảm thấy một sự ấm áp lan tỏa khắp tứ chi của mình.
- 他 累得 四肢无力
- Anh ấy mệt đến nỗi tay chân không còn sức lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四肢
- 四肢发达
- tư chi phát triển
- 他 的 四肢 很 健壮
- Bốn chi của anh ấy rất khỏe mạnh.
- 四肢 完全
- tay chân đầy đủ.
- 四肢无力
- chân tay mệt mỏi
- 他 的 四肢 都 疒 了
- Tay chân anh ấy đều bị tê liệt.
- 他 累得 四肢无力
- Anh ấy mệt đến nỗi tay chân không còn sức lực.
- 猫咪 在 舒展 开 四肢
- Con mèo đang duỗi tứ chi.
- 我 感到 一阵 暖意 扩散 到 四肢
- Tôi cảm thấy một sự ấm áp lan tỏa khắp tứ chi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
肢›