Đọc nhanh: 手巾 (thủ cân). Ý nghĩa là: khăn mặt, khăn tay. Ví dụ : - 拧手巾。 vắt khô khăn mặt.. - 老大娘用手巾兜着几个鸡蛋。 bà lão dùng chiếc khăn tay bọc mấy quả trứng gà.
手巾 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khăn mặt
土布做的擦脸巾
- 拧 手巾
- vắt khô khăn mặt.
- 老大娘 用 手巾 兜 着 几个 鸡蛋
- bà lão dùng chiếc khăn tay bọc mấy quả trứng gà.
✪ 2. khăn tay
手绢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手巾
- 拧 手巾
- vắt khô khăn mặt.
- 老大娘 用 手巾 兜 着 几个 鸡蛋
- bà lão dùng chiếc khăn tay bọc mấy quả trứng gà.
- 手巾 放在 桌子 上
- Khăn tay để trên bàn.
- 我抖 了 抖 手中 的 毛巾
- Tôi vảy vảy cái khăn trong tay.
- 她 亲手 编织 了 一条 围巾
- Cô ấy tự tay đan một chiếc khăn quàng cổ.
- 那条 手巾 图案 很 精美
- Chiếc khăn tay đó họa tiết rất tinh xảo.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 那套 有 你 亲手 绣 着 我们 名字 的 浴巾 美极了
- Bộ khăn tắm đó vừa đẹp vừa tuyệt với, vì có tên của chúng ta được bạn tự thêu trên đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巾›
手›