手紧 shǒujǐn
volume volume

Từ hán việt: 【thủ khẩn】

Đọc nhanh: 手紧 (thủ khẩn). Ý nghĩa là: kiết; keo kiệt; hà tiện, túng tiền.

Ý Nghĩa của "手紧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

手紧 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kiết; keo kiệt; hà tiện

指不随便花钱或给人东西

✪ 2. túng tiền

指缺钱用也说手头儿紧

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手紧

  • volume volume

    - 手头 shǒutóu 紧巴巴 jǐnbābā de 需要 xūyào 我们 wǒmen 帮助 bāngzhù

    - Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi

  • volume volume

    - 紧紧 jǐnjǐn 握住 wòzhù de shǒu

    - Anh ấy nắm chặt tay tôi.

  • volume volume

    - 紧紧 jǐnjǐn 握住 wòzhù de shǒu

    - Cô ấy nắm chặt tay anh ấy.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 紧紧 jǐnjǐn 握手 wòshǒu 互道珍重 hùdàozhēnzhòng

    - hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.

  • volume volume

    - 人手 rénshǒu duō jiān zhī 期限 qīxiàn 迫近 pòjìn 紧张 jǐnzhāng 情形 qíngxing 可以 kěyǐ 想见 xiǎngjiàn

    - người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.

  • volume volume

    - 赶紧 gǎnjǐn chè 回手 huíshǒu

    - anh ta vội vã rụt tay về.

  • volume volume

    - 要是 yàoshì shǒu 头儿 tóuer jǐn 的话 dehuà 房租 fángzū 下个月 xiàgeyuè 再交 zàijiāo xíng

    - Nếu cậu có hơi kẹt thì tiền thuê nhà tháng sau nộp cũng được.

  • volume volume

    - zài 疫情 yìqíng de 影响 yǐngxiǎng xià 工作 gōngzuò méi le 现在 xiànzài 手头 shǒutóu 有点 yǒudiǎn jǐn

    - Dưới ảnh hưởng của dịch bệnh, công việc cũng mất, giờ tôi hơi kẹt tiền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:丨丨フ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEVIF (中水女戈火)
    • Bảng mã:U+7D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao